Bộ 1 一 nhất [5, 6] U+4E1E
Show stroke order thừa, chưng
 chéng
◼ (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
◼ (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: thừa tướng , phủ thừa , huyện thừa .
◼ § Nguyên đọc là chưng.
1. [丞相] thừa tướng