Bộ 30 口 khẩu [0, 3] U+53E3
Show stroke order khẩu
 kǒu
◼ (Danh) Mồm, miệng, mõm (người hoặc động vật). § Cũng gọi là chủy . ◎Như: trương khẩu há mồm, bế khẩu ngậm mồm, thủ khẩu như bình giữ miệng kín như bình. § Ghi chú: Nhà Phật cho những tội bởi miệng mà ra là khẩu nghiệp .
◼ (Danh) Miệng đồ vật. ◎Như: bình khẩu miệng bình.
◼ (Danh) Cửa (chỗ ra vào, thông thương). ◎Như: cảng khẩu cửa cảng, môn khẩu cửa ra vào, hạng khẩu cửa ngõ hẻm, hải khẩu cửa biển.
◼ (Danh) Quan ải (thường dùng cho địa danh). ◎Như: Hỉ Phong khẩu cửa ải Hỉ Phong.
◼ (Danh) Lưỡi (dao, gươm, ...). ◎Như: đao khẩu lưỡi dao, kiếm khẩu lưỡi kiếm.
◼ (Danh) Vết, chỗ bị rách, vỡ, mẻ, ... ◎Như: thương khẩu vết thương, liệt khẩu vết rách, khuyết khẩu chỗ sứt mẻ.
◼ (Danh) Tuổi (lừa, ngựa, ...). ◎Như: giá thất mã khẩu hoàn khinh con ngựa này còn nhỏ tuổi
◼ (Danh) Lượng từ: (1) Số người. ◎Như: nhất gia bát khẩu một nhà tám người. § Ghi chú: Theo phép tính sổ đinh, một nhà gọi là nhất hộ , một người gọi là nhất khẩu , cho nên thường gọi sổ đinh là hộ khẩu . Kẻ đã thành đinh gọi là đinh khẩu . (2) Số súc vật. § Tương đương với song , đầu . ◎Như: tam khẩu trư ba con heo. (3) Số đồ vật: cái, con... ◎Như: lưỡng khẩu oa tử hai cái nồi, nhất khẩu tỉnh một cái giếng. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm khiết liễu ngũ thất khẩu (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm mới ăn được vài hớp (cháo).
1. [惡口] ác khẩu 2. [大飽口福] đại bão khẩu phúc 3. [提心在口] đề tâm tại khẩu 4. [丁口] đinh khẩu 5. [病從口入] bệnh tòng khẩu nhập 6. [噤口] cấm khẩu 7. [禁口] cấm khẩu 8. [錦心繡口] cẩm tâm tú khẩu 9. [眾口一詞] chúng khẩu nhất từ 10. [眾口鑠金] chúng khẩu thước kim 11. [家口] gia khẩu 12. [虎口] hổ khẩu 13. [虎口餘生] hổ khẩu dư sinh 14. [可口] khả khẩu 15. [口音] khẩu âm 16. [口頭] khẩu đầu 17. [口碑] khẩu bi 18. [口辯] khẩu biện 19. [口占] khẩu chiếm 20. [口拙] khẩu chuyết 21. [口供] khẩu cung 22. [口角] khẩu giác 23. [口號] khẩu hiệu 24. [口技] khẩu kĩ 25. [口氣] khẩu khí 26. [口令] khẩu lệnh 27. [口糧] khẩu lương 28. [口沒遮攔] khẩu một già lan 29. [口業] khẩu nghiệp 30. [口才] khẩu tài 31. [口是心非] khẩu thị tâm phi 32. [口試] khẩu thí 33. [口舌] khẩu thiệt 34. [口罩] khẩu tráo 35. [口傳] khẩu truyền 36. [口吻] khẩu vẫn 37. [口味] khẩu vị 38. [苦口婆心] khổ khẩu bà tâm 39. [金人緘口] kim nhân giam khẩu 40. [利口] lợi khẩu 41. [良藥苦口] lương dược khổ khẩu 42. [一口] nhất khẩu 43. [一口氣] nhất khẩu khí 44. [入口] nhập khẩu 45. [入口稅] nhập khẩu thuế 46. [人口] nhân khẩu 47. [佛口蛇心] phật khẩu xà tâm 48. [噴口] phún khẩu 49. [膾炙人口] quái chích nhân khẩu 50. [生口] sanh khẩu 51. [藉口] tạ khẩu 52. [借口] tá khẩu 53. [信口] tín khẩu 54. [信口胡說] tín khẩu hồ thuyết 55. [守口如瓶] thủ khẩu như bình 56. [偏口魚] thiên khẩu ngư 57. [胃口] vị khẩu 58. [赤口白舌] xích khẩu bạch thiệt 59. [出口] xuất khẩu