Bộ 35 夊 tuy [19, 22] U+5914
Show stroke order quỳ
 kuí
◼ (Danh) Theo truyền thuyết là một loài quái, ở gỗ đá, giống như rồng, có một chân. § Các đồ chuông đỉnh khắc hình nó gọi là quỳ văn .
◼ (Danh) Tên người, một vị quan nhạc hiền tài đời vua Thuấn . ◇Nguyễn Du : Tọa đàm lập nghị giai Cao, Quỳ (Phản Chiêu hồn ) Đứng ngồi bàn bạc như hai bậc hiền thần ông Cao và ông Quỳ.
◼ (Danh) Tên nước thời nhà Chu, sau bị Sở diệt. Nay ở vào khoảng tỉnh Hồ Bắc .
◼ (Danh) Tên đất Quỳ Châu ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh Tứ Xuyên .
1. [夔夔] quỳ quỳ