Bộ 38 女 nữ [8, 11] U+5A3C
Show stroke order xướng
 chāng
◼ (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị : Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi , (Phiên Phiên ) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
◼ § Ghi chú: Cũng như chữ xướng .
1. [暗娼] ám xướng