Bộ 38 女 nữ [9, 12] U+5A9A
媚
mị![]()
mèi
◼ (Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như:
siểm mị 諂媚 nịnh nọt, ton hót.
◼ (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm
繁欽:
Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan 我既媚君姿,
君亦悅我顏 (Định tình
定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
◼ (Hình) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như:
kiều mị 嬌媚 xinh đẹp,
vũ mị 嫵媚 tha thướt yêu kiều,
xuân quang minh mị 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.
1.
[阿媚] a mị 2.
[娩媚] vãn mị