Bộ 41 寸 thốn [3, 6] U+5BFA
寺
tự![]()
sì
◼ (Danh) Dinh quan.
◼ (Danh) Chùa. § Đời vua Hán Minh đế
漢明帝 mời hai vị sư bên Thiên Trúc
天竺 sang, vì chưa có chỗ ở riêng, mới đón vào ở sở
Hồng Lô Tự 鴻臚寺, vì thế về sau các chỗ sư ở đều gọi là
tự. ◎Như:
Thiếu Lâm tự 少林寺 chùa Thiếu Lâm.
◼ (Danh) Hoạn quan. ◎Như:
tự nhân 寺人 hoạn quan hầu trong cung. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí 議郎蔡邕上疏,
以為蜺墮雞化,
乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
1.
[光祿寺] quang lộc tự