Bộ 53 广 nghiễm [9, 12] U+5EBE
庾
dữu![]()
yǔ
◼ (Danh) Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc). ◇Sử Kí
史記:
Phát thương dữu dĩ chấn bần dân 發倉庾以振貧民 (Hiếu Văn bổn kỉ
孝文本紀) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
◼ (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một
dữu 庾 bằng mười sáu
đấu 斗. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết: Dữ chi phủ. Thỉnh ích. Viết: Dữ chi dữu 冉子為其母請粟,
子曰:
與之釜.
請益.
曰:
與之庾 (Ung dã
雍也) Nhiễm Hữu xin cấp lúa cho mẹ người kia (chỉ Tử Hoa
子華 một học trò khác của khổng Tử). Khổng Tử bảo: Cấp cho một phủ (bằng 6 đấu 4 thăng). (Nhiễm Hữu) xin thêm. Khổng Tử bào: Cho một dữu (bằng 16 đấu).
◼ (Danh) Họ
Dữu.