Bộ 60 彳 xích [8, 11] U+5FA1
御
ngự, nhạ, ngữ禦
yù,
yà
◼ (Danh) Kẻ cầm cương xe. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Ngô ngự giả thiện 吾御者善 (Ngụy sách tứ
魏策四) Người đánh xe của tôi giỏi.
◼ (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối 請從歸,
拜識姑嫜,
媵御無悔 (Niếp Tiểu Thiến
聶小倩) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
◼ (Danh) Họ
Ngự.
◼ (Hình) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như:
ngự thư 御書 chữ vua viết,
ngự chế 御製 bài văn của vua làm ra,
ngự y 御醫 thầy thuốc riêng của vua,
ngự hoa viên 御花園 vườn hoa dành cho vua.
◼ (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa 知伯出,
魏宣子御,
韓康子為驂乘 (Nan tam
難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
◼ (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như:
lâm ngự 臨御 (vua) cai trị cả thiên hạ.
◼ (Động) Hầu. ◇Thư Kinh
書經:
Ngự kì mẫu dĩ tòng 御其母以從 (Ngũ tử chi ca
五子之歌) Đi theo hầu mẹ.
◼ (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí
禮記:
Ngự thực ư quân 御食於君 (Khúc lễ thượng
曲禮上) Dâng thức ăn cho vua.
◼ (Động) Ngăn, chống. § Cũng như
ngự 禦. ◎Như:
ngự đông 御冬 ngự hàn, chống lạnh.
◼ Một âm là
nhạ. (Động) Đón. ◎Như:
bách lượng nhạ chi 百兩御之 trăm cỗ xe cùng đón đấy.
◼ Giản thể của chữ
禦.
1.
[制御] chế ngự 2.
[駕御] giá ngự 3.
[御宇] ngự vũ 4.
[鐵面御史] thiết diện ngự sử