Bộ 72 日 nhật [11, 15] U+66AE
暮
mộ![]()
mù
◼ (Danh) Chiều, lúc mặt trời sắp lặn. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Mộ đầu Thạch Hào thôn, Hữu lại dạ tróc nhân 暮投石壕村,
有吏夜捉人 (Thạch Hào lại
石壕吏) Buổi chiều đến xóm Thạch Hào, Có kẻ lại tới bắt người lúc tối.
◼ (Hình) Vào buổi chiều. ◎Như:
mộ yên 暮煙 khói chiều,
mộ sắc 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu
神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
◼ (Hình) Muộn, cuối. ◎Như:
mộ niên 暮年 tuổi già,
tuế mộ 歲暮 cuối năm. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Mộ niên tâm thượng tráng 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông
寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
◼ (Hình) Suy đồi, tàn. ◎Như:
mộ khí 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).