Bộ 85 水 thủy [3, 6] U+6C5D
汝
nhữ![]()
rǔ
◼ (Đại) Nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai: mày, chúng mày, ngươi, anh, chị, v.v. § Cũng viết là
女. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Cùng đồ liên nhữ dao tương kiến 窮途憐汝遙相見 (Quỳnh Hải nguyên tiêu
瓊海元宵) Đường cùng thương mày từ xa nhìn thấy nhau.
◼ (Danh) Sông
Nhữ.
◼ (Danh) Họ
Nhữ.