Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E1B
減
giảm减
![]()
jiǎn
◼ (Động) Bớt, làm cho ít đi. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi 少減,
則以溪水灌益之 (Phiên Phiên
翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
◼ (Động) Suy kém, sút xuống. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân 此花此葉常相映,
翠減紅衰愁殺人 (Tặng hà hoa
贈荷花) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.
◼ (Động) Không bằng, không như. ◇Lưu Nghĩa Khánh
劉義慶:
Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử 羊叔子何必減顏子 (Thế thuyết tân ngữ
世說新語, Thưởng dự
賞譽) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.
◼ (Động) Trừ (số học). ◎Như:
ngũ giảm nhị đẳng ư tam 五減二等於三 năm trừ hai còn ba.
◼ (Danh) Tức là
giảm pháp 減法 phép tính trừ.
◼ (Danh) Họ
Giảm.
1.
[加減] gia giảm 2.
[減輕] giảm khinh 3.
[減少] giảm thiểu 4.
[縮減] súc giảm