Bộ 86 火 hỏa [5, 9] U+70B3
炳
bỉnh bǐng
◼ (Hình) Sáng chói, rực rỡ, quang minh. ◎Như:
công nghiệp bưu bỉnh 功業彪炳.
◼ (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như:
bỉnh nhiên 炳然 rõ ràng,
bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
◼ (Động) Cầm, nắm. § Thông
bỉnh 秉. ◇Tào Phi
曹丕:
Cổ nhân tư bỉnh chúc dạ du, lương hữu dĩ dã 古人思炳燭夜遊,
良有以也 (Dữ Triêu Ca Lệnh Ngô Chất thư
與朝歌令吳質書).
1.
[彪炳] bưu bỉnh 2.
[彪炳千古] bưu bỉnh thiên cổ