Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+719F
Show stroke order thục
 shú,  shóu
◼ (Động) Nấu chín. ◎Như: chử thục nấu chín. ◇Luận Ngữ : Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
◼ (Động) Trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt). ◇Mạnh Tử : Ngũ cốc giả, chủng chi mĩ giả dã. Cẩu vi bất thục , . (Cáo tử thượng ) Trồng trọt ngũ cốc cho tốt. Làm cẩu thả không mọc lớn được.
◼ (Hình) Được mùa. ◎Như: thục niên năm được mùa.
◼ (Hình) Thành thạo, tài nghề tinh xảo. ◎Như: thục thủ quen tay, kĩ nghệ thuần thục tài nghề thành thạo.
◼ (Hình) Đã quen, đã thuộc. ◎Như: thục nhân người quen, thục khách khách quen, tựu thục lộ tới con đường quen, thục tự chữ đã học rồi. ◇Thủy hử truyện : Hòa thượng, thả hưu yếu động thủ. Nhĩ đích thanh âm hảo tư thục. Nhĩ thả thông cá tính danh , . (Đệ ngũ hồi) Hòa thượng, hãy ngừng tay. Tiếng nói nghe quen quá. Xin cho biết tên họ.
◼ (Hình) Luyện, rèn, thuộc, bào chế. ◎Như: thục thiết sắt rèn, thục dược thuốc bào chế, thục bì tử da thuộc.
◼ (Phó) Kĩ càng, tinh tường. ◎Như: thục tư nghĩ kĩ, thục thị coi tinh tường. ◇Sử Kí : Uớc thúc bất minh, thân lệnh bất thục, tướng chi tội dã ,, (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Kỉ luật không rõ ràng, mệnh lệnh truyền phát không thuần thục, đó là tội của tướng.
◼ (Phó) Say. ◎Như: thục thụy ngủ say.
1. [諳熟] am thục 2. [背熟] bối thục 3. [半生半熟] bán sinh bán thục 4. [熟絡] thục lạc 5. [熟悉] thục tất 6. [成熟] thành thục 7. [醇熟] thuần thục