Bộ 112 石 thạch [14, 19] U+7919
Show stroke order ngại
 ài
◼ (Động) Ngăn trở. ◎Như: quan ngại ngăn trở.
◼ (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng : Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc , (Pháp ngôn , Vấn đạo ) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
◼ (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: hữu ngại quan chiêm vướng mắt, không đẹp mắt.
◼ (Động) Che lấp. ◇Phương Can : Lâm la ngại nhật hạ đa hàn (Đề Báo Ân tự thượng phương ) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
◼ (Động) Vướng mắc. ◎Như: ngại thủ ngại cước vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.
1. [障礙] chướng ngại 2. [礙難照辦] ngại nan chiếu biện 3. [關礙] quan ngại 4. [無礙] vô ngại