Bộ 118 竹 trúc [2, 8] U+7AFA
竺
trúc, đốc![]()
zhú,
![]()
dǔ
◼ (Danh) Tên gọi tắt của
Thiên Trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước
Ấn Độ 印度 bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước
Trúc.
◼ Một âm là
đốc. (Động) Hậu đãi. § Thông
đốc 篤. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Tắc duy nguyên tử, đế hà đốc chi? 稷維元子,
帝何竺之 (Thiên vấn
天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?