Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BB1
Show stroke order tương, sương
 xiāng
◼ (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: xa tương chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
◼ (Danh) Hòm, rương. ◎Như: bì tương hòm da (valise bằng da), phong tương bễ quạt lò, tín tương hộp thư.
◼ (Danh) Kho chứa. ◎Như: thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
◼ (Danh) Chái nhà. § Thông sương .
◼ (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: lưỡng tương y phục hai rương quần áo, tam tương thủy quả ba thùng trái cây.
◼ § Ghi chú: Ta quen đọc là sương.
1. [冰箱] băng sương 2. [巾箱本] cân sương bổn