Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D2B
Show stroke order tử
 zǐ
◼ (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ : Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
◼ (Danh) Dây thao. ◎Như: Kim tử Quang lộc Đại phu 祿 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, thủ thanh tử như thập giới lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
◼ (Danh) Họ Tử.
1. [紫丁香] tử đinh hương 2. [紫外線] tử ngoại tuyến 3. [紫府] tử phủ 4. [紫宸] tử thần 5. [紫薇] tử vi 6. [紫微] tử vi 7. [紫微斗數] tử vi đẩu số