Bộ 134 臼 cữu [5, 11] U+8202
Show stroke order thung
 chōng,  chuāng,  zhōng
◼ (Động) Giã, nghiền. ◎Như: thung mễ giã gạo, thung dược nghiền thuốc.
◼ (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí : Thung kì hầu, dĩ qua sát chi , (Lỗ Chu Công thế gia ) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
◼ (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ : Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo , , 稿 (Thu quan , Ti lệ ) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
◼ Cùng nghĩa với xung .