Bộ 145 衣 y [11, 17] U+8944
Show stroke order tương
 xiāng
◼ (Động) Giúp đỡ, phụ tá. ◇Đoạn Ngọc Tài : Tương: Kim nhân dụng tương vi phụ tá chi nghĩa, danh nghĩa vị thường hữu thử : , (Thuyết văn giải tự chú , Y bộ ). ◎Như: tương trợ giúp đỡ, tương lí giúp làm.
◼ (Động) Bình định. ◇Chương Bỉnh Lân : Xuất xa nhi Hiểm Duẫn tương, Nhung y nhi Quan, Lạc định , (Ngụy Vũ Đế tụng ).
◼ (Động) Hoàn thành, thành tựu. ◎Như: tương sự nên việc, xong việc. ◇Tả truyện : Táng Định Công. Vũ, bất khắc tương sự, lễ dã . , , (Định Công thập ngũ niên ).
◼ (Động) Tràn lên, tràn ngập. ◇Lịch Đạo Nguyên : Ba tương tứ lục, tế ngư bôn bính, tùy thủy đăng ngạn, bất khả thắng kế , , , (Thủy kinh chú , Lỗi thủy ).
◼ (Động) Trở đi trở lại, dời chuyển. ◇Thi Kinh : Kì bỉ Chức Nữ, Chung nhật thất tương , (Tiểu nhã , Đại đông ) Chòm sao Chức Nữ ba góc, Suốt ngày dời chuyển bảy giờ.
◼ (Động) Dệt vải. ◇Hàn Dũ : Đằng thân khóa hãn mạn, Bất trước Chức Nữ tương , (Điệu Trương Tịch 調).
◼ (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : Tường hữu tì, Bất khả tương dã , (Dung phong , Tường hữu tì ) Tường có cỏ gai, Không thể trừ khử được.
◼ (Danh) Ngựa kéo xe. § Thông tương . ◎Như: thượng tương ngựa rất tốt. ◇Thi Kinh : Lưỡng phục thượng tương, Lưỡng sam nhạn hàng , (Trịnh phong , Thái Thúc ư điền ) Hai ngựa thắng hai bên phía trong là thứ ngựa rất tốt, Hai ngựa thắng hai bên phía ngoài như hàng chim nhạn.
◼ (Danh) Một phương pháp gieo hạt thời xưa.
◼ (Danh) Họ Tương.