Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B19
Show stroke order khiêm, khiệm
 qiān,  qiàn,  zhàn
◼ (Hình) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: khiêm nhượng nhún nhường. ◇Sử Kí : Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ 退 (Nhạc thư ) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
◼ (Động) Giảm tổn, tiêu mất. ◇Dật Chu thư : Tước vị bất khiêm, điền trạch bất khuy , (Vũ xưng ).
◼ (Động) Hiềm nghi. § Thông hiềm .
◼ (Phó) Cùng, đều. § Thông kiêm .
◼ (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
◼ (Danh) Họ Khiêm.
◼ Một âm là khiệm. (Hình) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông khiếp .
1. [恭謙] cung khiêm 2. [謙虛] khiêm hư 3. [謙遜] khiêm tốn 4. [滿招損, 謙受益] mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích