Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9019
Show stroke order giá, nghiện
 zhè,  zhèi,  yàn
◼ (Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: giá tựu thị môn sanh đây là đệ tử, giá thị thư đây là sách.
◼ (Hình) Tính từ chỉ thị. ◎Như: giá sự sự này, giá lí chỗ này, giá cá nhân người này, giá thì hậu lúc này, giá san vọng trước na san cao đứng núi này trông núi nọ.
◼ (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: ngã giá tựu hồi lai tôi về ngay bây giờ.
◼ (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.
1. [這回事] giá hồi sự