Bộ 167 金 kim [8, 16] U+932B
錫
tích锡
![]()
xí,
![]()
xī,
![]()
tì
◼ (Danh) Thiếc (stannun, Sn). ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Tiểu hài tử xuy đích tiêu, đả đích đinh đương, nữ nhân đái đích tích trâm tử 小孩子吹的簫,
打的叮噹,
女人戴的錫簪子 (Đệ nhất lục hồi).
◼ (Danh) Vải nhỏ. ◇Liệt Tử
列子:
Ý a tích 衣阿錫 (Chu Mục vương
周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.
◼ (Danh) Gọi tắt của
tích trượng 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
◼ (Danh) Họ
Tích.
◼ (Danh)
Tích Lan 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
◼ (Hình) Làm bằng thiếc. ◎Như:
tích quán 錫罐 lọ bằng thiếc.
◼ (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông
tứ 賜. ◇Thi Kinh
詩經:
Kí kiến quân tử, Tích ngã bách bằng 既見君子,
錫我百朋 (Tiểu nhã
小雅, Tinh tinh giả nga
菁菁者莪) Đã gặp tân khách quân tử rồi, (Ta vui mừng như ai) cho một trăm bằng.
1.
[卓錫] trác tích