Bộ 167 金 kim [17, 25] U+9472
Show stroke order tương, nhương
 xiāng,  ráng
◼ (Động) Vá, nạm, trám. ◎Như: tương nha trám răng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bàng khuyết nhất giác, dĩ hoàng kim tương chi , (Đệ lục hồi) Bên cạnh (viên ấn ngọc) sứt một góc, lấy vàng trám lại.
◼ (Danh) Một loại binh khí thời xưa, giống như kiếm.
◼ Một âm là nhương. (Danh) Bộ phận làm mô hình ở trong khuôn đúc đồ đồng, đồ sắt.