Bộ 195 魚 ngư [7, 18] U+9BC9 鯉 lí 鲤 lǐ ◼ (Danh) Cá chép. ◼ (Danh) Lí tố鯉素 chỉ thư từ, tờ bồi. § Người nhà Đường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, gọi là xích tố尺素, tết thành hình như hai con cá chép.1. [鯉素] lí tố