Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 196 鳥 điểu [8, 19] U+9D72
鵲
thước
鹊
què
◼ (Danh) Con chim bồ các, chim khách. § Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là
hỉ thước
喜
鵲
.
1
.
[扁鵲] biển thước
2
.
[鳩居鵲巢] cưu cư thước sào