Bộ 8 亠 đầu [1, 3] U+4EA1
亡
vong, vô wáng,
wú
◼ (Động) Mất. ◎Như:
vong dương bổ lao 亡羊補牢 mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
◼ (Động) Trốn. ◎Như:
lưu vong 流亡 trốn chạy,
vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy 燕太子丹質於秦,
亡歸 (Yên sách tam
燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
◼ (Động) Chết. ◎Như:
tử vong 死亡 chết mất,
thương vong 傷亡 bị chết.
◼ (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như:
diệt vong 滅亡 bị tiêu diệt.
◼ (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ
論語:
Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi 孔子時其亡也,
而往拜之 (Dương Hóa
陽貨) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa
陽貨) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
◼ (Động) Quên. § Thông
vong 忘.
◼ (Hình) Đã chết. ◎Như:
vong đệ 亡第 người em đã chết,
vong phụ 亡父 cha đã chết.
◼ Một âm là
vô. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ
vô 無.
1.
[敗亡] bại vong 2.
[逋亡] bô vong 3.
[流亡] lưu vong 4.
[死亡] tử vong 5.
[傷亡] thương vong 6.
[亡魂] vong hồn 7.
[亡何] vong hà 8.
[亡靈] vong linh 9.
[亡命] vong mệnh 10.
[亡人] vong nhân 11.
[亡國] vong quốc 12.
[出亡] xuất vong