Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4EFB
Show stroke order nhậm, nhâm, nhiệm
 rèn,  rén
◼ (Danh) Sự việc phải đảm đương. ◎Như: trách nhậm trách nhiệm, nhậm trọng đạo viễn gánh nặng đường xa.
◼ (Danh) Chức việc, chức vị. ◎Như: phó nhậm tới làm chức phận của mình. ◇Tây du kí 西: Ngọc Đế hựu sai Mộc Đức Tinh Quân tống tha khứ ngự mã giám đáo nhậm (Đệ tứ hồi) Ngọc Hoàng lai sai Mộc Đức Tinh Quân đưa (Ngộ Không) tới nhận chức ở chuồng ngựa nhà trời.
◼ (Danh) Lượng từ: số lần giữ một chức vụ nào đó. ◎Như: tha liên tục đương tuyển tam nhậm hội trưởng .
◼ (Động) Dùng, ủy phái. ◎Như: tri nhân thiện nhậm biết người khéo dùng. ◇Sử Kí : Nhiên bất năng nhậm thuộc hiền tướng, thử đặc thất phu chi dũng nhĩ , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nhưng (Hạng Vương) không biết tin dùng những tướng lãnh hiền tài, cái dũng đó (của ông ta) chỉ là cái dũng của kẻ thất phu mà thôi.
◼ (Động) Mặc, mặc sức, mặc kệ. ◎Như: nhậm ý mặc ý. ◇Vạn Hạnh : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
◼ (Phó) Bất cứ. § Cũng như: vô luận . ◎Như: nhậm nhĩ chẩm ma giải thích, tha đô bất thính , .
◼ Một âm là nhâm. (Động) Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau. ◎Như: tín nhâm tín nhiệm.
◼ (Động) Chịu, đương. ◎Như: chúng nộ nan nhâm chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
◼ (Động) Gánh vác. ◎Như: nhâm lao gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán chịu lấy sự oán trách.
◼ (Động) Mang thai. § Thông . ◇Hán Thư : Lưu ảo nhâm Cao Tổ nhi mộng dữ thần ngộ (Tự truyện thượng ) Bà Lưu mang thai Cao Tổ mà nằm mộng gặp thần.
◼ (Hình) Gian nịnh. § Thông . ◎Như: nhâm nhân người xu nịnh.
◼ (Danh) Họ Nhâm.
◼ § Ghi chú: Ta quen đọc là nhiệm.
1. [大任] đại nhiệm 2. [擔任] đảm nhiệm 3. [補任] bổ nhiệm 4. [改任] cải nhiệm 5. [主任] chủ nhiệm 6. [現任] hiện nhậm 7. [兼任] kiêm nhiệm 8. [外任] ngoại nhậm 9. [原任] nguyên nhiệm 10. [任咎] nhậm cữu, nhiệm cữu 11. [任職] nhậm chức, nhiệm chức 12. [任用] nhậm dụng, nhiệm dụng 13. [任賢] nhậm hiền, nhiệm hiền 14. [任命] nhậm mệnh, nhiệm mệnh 15. [任事] nhậm sự, nhiệm sự 16. [任便] nhậm tiện, nhiệm tiện 17. [任重] nhậm trọng, nhiệm trọng 18. [任務] nhậm vụ, nhiệm vụ 19. [分任] phân nhiệm 20. [信任] tín nhiệm, tín nhậm