Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F69
Show stroke order bội
 pèi
◼ (Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: ngọc bội đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là bội .
◼ (Danh) Họ Bội.
◼ (Động) Đeo. ◎Như: bội kiếm đeo gươm, bội ngọc đeo ngọc.
◼ (Động) Cầm, giữ. § Như trì .
◼ (Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: bội phục ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du : Bình sinh bội phục vị thường li (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
◼ (Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông : Thủy oanh hu vị chi bội (Nhân bộ ).
1. [佩刀] bội đao 2. [佩環] bội hoàn 3. [佩蘭] bội lan 4. [佩玉] bội ngọc 5. [佩服] bội phục 6. [佩文韻府] bội văn vận phủ 7. [感佩] cảm bội