Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FB5
Show stroke order xâm
 qīn
◼ (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: xâm đoạt lấn cướp, xâm chiếm lấn lấy.
◼ (Động) Sát lại dần. ◎Như: xâm thần sắp trời sáng. ◇Lục Du : Bạch phát vô tình xâm lão cảnh (Thu dạ độc thư ) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
◼ (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện : Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang , (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
◼ (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện : Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm (Tương công nhị thập tứ niên ) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.
1. [侵奪] xâm đoạt 2. [侵佔] xâm chiếm 3. [侵占] xâm chiếm 4. [侵害] xâm hại 5. [侵陵] xâm lăng 6. [侵掠] xâm lược 7. [侵蛑] xâm mâu 8. [侵漁] xâm ngư 9. [侵擾] xâm nhiễu 10. [侵犯] xâm phạm 11. [侵食] xâm thực 12. [侵吞] xâm thôn