Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+4FEE
Show stroke order tu
 xiū
◼ (Động) Trang điểm, trang sức. ◎Như: tu sức tô điểm.
◼ (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎Như: tu lí cung thất sửa chữa nhà cửa.
◼ (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎Như: tu thủy khố làm hồ chứa nước, tu trúc đạo lộ xây cất đường xá.
◼ (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎Như: tu thân dưỡng tính .
◼ (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎Như: tự tu tự học.
◼ (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎Như: tu sử viết lịch sử.
◼ (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇Hàn San : Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ , (Chi nhị lục bát ) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
◼ (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇Thương quân thư : Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan , (Định phận ) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
◼ (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎Như: tu chỉ giáp gọt sửa móng tay.
◼ (Hình) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎Như: tu trúc cây trúc dài.
◼ (Hình) Lâu, dài (nói về thời gian).
◼ (Hình) Tốt, đẹp. ◇Hàn Dũ : Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng (Tiến học giải ) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
◼ (Hình) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇Diệp Thích : Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu , (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh ) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
◼ (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇Văn tâm điêu long : Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên , (Tông kinh ).
◼ (Danh) Họ Tu.
1. [阿修羅] a tu la 2. [編修] biên tu 3. [真修] chân tu 4. [維修] duy tu 5. [蹇修] kiển tu 6. [裝修] trang tu 7. [重修] trùng tu 8. [修多羅] tu đa la 9. [修道] tu đạo 10. [修補] tu bổ 11. [修正] tu chánh 12. [修養] tu dưỡng 13. [修行] tu hành 14. [修羅] tu la 15. [修練] tu luyện 16. [修煉] tu luyện 17. [修業] tu nghiệp 18. [修復] tu phục 19. [修士] tu sĩ 20. [修省] tu tỉnh 21. [修辭] tu từ 22. [修辭學] tu từ học 23. [修身] tu thân 24. [偃武修文] yển vũ tu văn