Bộ 9 人 nhân [8, 10] U+501F
Show stroke order
 jiè
◼ (Động) Vay, mượn. ◎Như: hữu tá hữu hoàn có vay có trả. ◇Thủy hử truyện : Trượng phu hựu hoạn liễu bệnh, nhân lai tệ tự tá mễ , (Đệ lục hồi) Chồng lại bệnh, nên tới chùa này vay gạo.
◼ (Động) Cho vay, cho mượn. ◇Luận Ngữ : Hữu mã giả tá nhân thừa chi (Vệ Linh Công ) Người có ngựa cho người khác mượn cưỡi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô tri bắc hải lương quảng, khả tá nhất vạn thạch , (Đệ thập nhất hồi) Ta biết Bắc Hải nhiều lương, có thể cho vay một vạn hộc.
◼ (Động) Giả thác, viện cớ, lợi dụng. ◎Như: tá đao sát nhân mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), tá đề phát huy mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. ◇Hồng Lâu Mộng : Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí , , , , (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
◼ (Động) Giúp đỡ. ◇Hán Thư : Tá khách báo cừu (Chu Vân truyện ) Giúp khách báo thù.
◼ (Động) Khen ngợi. ◇Trâu Dương : Thử bất khả dĩ hư từ tá dã (Ngục trung thượng lương vương thư ) Đây không thể lấy lời hư dối mà khen ngợi vậy.
◼ (Động) Dựa vào, nhờ. ◎Như: tá trọng nhờ vả. ◇Nguyễn Trãi : Suy nhan tá tửu vựng sanh hồng (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nét mặt hom hem nhờ có rượu mới sinh vầng hồng.
◼ (Liên) Giả sử, giả thiết, nếu như. ◇Nguyên Chẩn : Tá như kim nhật tử, Diệc túc liễu nhất sanh , (Khiển bệnh ) Giả như hôm nay chết, Thì cũng đủ một đời.
1. [顧借] cố tá 2. [假借] giả tá 3. [借田] tá điền 4. [借端] tá đoan 5. [借據] tá cứ 6. [借項] tá hạng 7. [借口] tá khẩu 8. [借款] tá khoản 9. [借方] tá phương 10. [借光] tá quang 11. [借宿] tá túc 12. [借貸] tá thải 13. [借重] tá trọng 14. [借問] tá vấn