Bộ 9 人 nhân [9, 11] U+505C
Show stroke order đình
 tíng
◼ (Động) Dừng, nửa chừng ngừng lại. ◎Như: đình bạn ngừng làm việc, đình chỉ dừng lại, vũ đình liễu mưa tạnh rồi.
◼ (Động) Đỗ lại, đậu, ở tạm. ◎Như: đình lưu ở lại, đình bạc đỗ lại bên bờ (thuyền). ◇Tam quốc diễn nghĩa : Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng , , , (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
◼ (Động) Đặt, để. ◇Nho lâm ngoại sử : Bả quan tài tựu đình tại phòng tử trung gian (Đệ nhị thập lục hồi) Đem quan tài đặt ở trong phòng.
◼ (Phó) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◇Tây du kí 西: Ngộ Không tương kim quan, kim giáp, vân lí đô xuyên đái đình đáng , , 穿 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không đội mũ vàng, mặc áo giáp, đi ủng đâu đấy xong xuôi.
◼ (Danh) Phần. ◇Hồng Lâu Mộng : Yết sa khán thì, thập đình phương hữu liễu tam đình , (Đệ tứ thập bát hồi) Mở the (phủ trên bức tranh) ra xem, thấy mười phần mới xong được ba phần.
1. [停頓] đình đốn 2. [停當] đình đáng 3. [停泊] đình bạc 4. [停版] đình bản 5. [停工] đình công 6. [停止] đình chỉ 7. [停職] đình chức 8. [停戰] đình chiến 9. [停緩] đình hoãn 10. [停留] đình lưu 11. [停水] đình thủy 12. [停食] đình thực 13. [停滯] đình trệ 14. [居停] cư đình 15. [居停主人] cư đình chủ nhân 16. [消停] tiêu đình