Bộ 15 冫 băng [3, 5] U+51AC 冬 đông dōng ◼ 300xuanhathudong.jpg(Danh) Mùa đông. § Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: đông thiên冬天 tiết đông, mùa đông. ◼ (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Mân Nam 閩南). ◎Như: lưỡng đông兩冬 hai năm, tam đông三冬 ba năm. ◼ (Danh) Họ Đông.1. [冬烘] đông hồng2. [冬瓜] đông qua3. [冬天] đông thiên4. [冬節] đông tiết5. [九冬] cửu đông6. [立冬] lập đông7. [孟冬] mạnh đông8. [忍冬] nhẫn đông9. [初冬] sơ đông