Bộ 18 刀 đao [0, 2] U+5200
Show stroke order đao
 dāo
◼ (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: đại đao , bảo đao .
◼ (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: liêm đao cái liềm, tiễn đao cái kéo.
◼ (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là đao.
◼ (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một đao. ◎Như: nhất đao chỉ một thếp giấy.
◼ (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông đao . ◇Thi Kinh : Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao? , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
◼ (Danh) Họ Đao.
1. [刀兵] đao binh 2. [刀錐] đao chùy 3. [刀圭] đao khuê 4. [刀劍] đao kiếm 5. [刀斧] đao phủ 6. [刀斧手] đao phủ thủ 7. [刀傷] đao thương 8. [刀尺] đao xích 9. [大刀] đại đao 10. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 11. [拖刀計] đà đao kế 12. [拔刀相助] bạt đao tương trợ 13. [寶刀] bảo đao 14. [佩刀] bội đao 15. [鼓刀] cổ đao 16. [割雞焉用牛刀] cát kê yên dụng ngưu đao 17. [朴刀] phác đao 18. [韶刀] thiều đao 19. [剪刀] tiễn đao 20. [偃月刀] yển nguyệt đao