Bộ 18 刀 đao [14, 16] U+5291
劑
tề, tễ剂
jì
◼ (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là
chất 質, nhỏ gọi là
tề 劑.
◼ Một âm là
tễ. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như:
dược tễ 藥劑 tễ thuốc.
◼ (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như:
phân tễ 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
◼ (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như:
nhất tễ 一劑 một chén thuốc.
◼ (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như:
điều tễ 調劑 pha chế.
1.
[劑量] tề lượng