Bộ 19 力 lực [7, 9] U+52C3
Show stroke order bột
 bó
◼ (Động) Bừng lên, ra ùn ùn, phồn thịnh. ◎Như: bồng bột bừng lên ùn ùn, sanh khí bột bột sức sống bừng bừng.
◼ (Động) Biến sắc, thay đổi sắc mặt. ◇Luận Ngữ : Quân triệu sử tấn, sắc bột như dã 使, (Hương đảng ) Khi vua triệu ông tiếp khách, thì ông đổi sắc mặt (tỏ vẻ nghiêm nghị, trịnh trọng).
◼ (Động) Tranh chấp, cãi cọ. ◇Trang Tử : Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề , 谿 (Ngoại vật ) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.
◼ (Động) Chăm chỉ, chuyên cần.
◼ (Động) Oán giận. § Như đỗi .
◼ (Động) Làm trái, vi bối. § Thông .
◼ (Phó) Đột nhiên, bỗng chợt. ◇Trang Tử : Đãng đãng hồ, hốt nhiên xuất, bột nhiên động, nhi vạn vật tòng chi hồ! , , , (Thiên địa ) Lồng lộng thay, bỗng dưng ra, bỗng chợt động, mà muôn vật theo!
◼ (Danh) Bọt nước. ◇Lịch Đạo Nguyên : Than đầu bạch bột kiên tương trì, Thúc hốt một luân biệt vô kì , (Thủy kinh chú , Giang thủy chú ) Đầu ghềnh bọt sóng trắng xô đẩy nhau dữ dội, Chớp nhoáng chìm đắm không ngừng nghỉ.
◼ (Danh) Phấn, bột vụn.
◼ (Danh) Viết tắt của mã bột , một loại khuẩn.
◼ (Danh) Tên biển. § Sau viết là Bột Hải .
◼ (Danh) Tên sao. § Cũng như .
◼ (Danh) Họ Bột.
1. [蓊勃] ống bột 2. [蓬蓬勃勃] bồng bồng bột bột 3. [蓬勃] bồng bột 4. [勃勃] bột bột 5. [勃興] bột hứng 6. [勃然] bột nhiên 7. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 8. [勃發] bột phát 9. [勃窣] bột tốt 10. [咆勃] bào bột