Bộ 24 十 thập [2, 4] U+5348
Show stroke order ngọ
 wǔ
◼ (Danh) Chi Ngọ, chi thứ bảy trong mười hai chi.
◼ (Danh) Từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ ngọ.
◼ (Danh) Buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày). ◎Như: thượng ngọ sáng, trung ngọ trưa, hạ ngọ chiều.
◼ (Danh) Họ Ngọ.
◼ (Danh) Tháng năm (âm lịch). § Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt , mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ . Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ là vì thế.
◼ (Danh) Thưởng ngọ buổi trưa. § Cũng như trung ngọ . ◇Thủy hử truyện : Vị cập thưởng ngọ, mã dĩ đáo lai, viên ngoại tiện thỉnh Lỗ đề hạt thượng mã, khiếu trang khách đam liễu hành lí , , 便, (Đệ tứ hồi) Chưa tới trưa, ngựa đã đến, viên ngoại liềm mời Lỗ đề hạt lên ngựa, bảo trang khách gánh hành lí.
◼ (Hình) Giữa ngày hoặc giữa đêm. ◎Như: ngọ xan bữa ăn trưa, ngọ phạn bữa cơm trưa, ngọ dạ nửa đêm.
◼ (Động) Làm trái ngược. § Thông ngộ .
1. [亭午] đình ngọ 2. [端午] đoan ngọ 3. [旁午] bàng ngọ 4. [正午] chánh ngọ, chính ngọ 5. [下午] hạ ngọ 6. [午夜] ngọ dạ 7. [午後] ngọ hậu 8. [午門] ngọ môn 9. [午月] ngọ nguyệt 10. [午日] ngọ nhật 11. [午時] ngọ thời 12. [午天] ngọ thiên 13. [午前] ngọ tiền 14. [午餐] ngọ xan 15. [上午] thượng ngọ 16. [中午] trung ngọ