Bộ 24 十 thập [6, 8] U+5352
Show stroke order tốt, tuất, thốt
 zú,  cù
◼ (Danh) Đày tớ, kẻ sai bảo. ◎Như: tẩu tốt đày tớ, tay sai.
◼ (Danh) Quân lính, binh sĩ. ◎Như: binh tốt binh lính. ◇Sử Kí : Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, binh khí nhẹ quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
◼ Một âm là tuất. (Động) Trọn, xong, kết thúc. ◎Như: tuất sự xong việc, tuất nghiệp xong xuôi.
◼ (Động) Chết. § Ghi chú: Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng chữ tử . ◎Như: sinh tuất sống chết, bạo tuất chết dữ, chết đột ngột, bệnh tuất bệnh chết.
◼ (Phó) Rút cục. ◎Như: tuất năng thành sự rút cục hay nên việc. ◇Sử Kí : Kí trì tam bối tất, nhi Điền Kị nhất bất thắng nhi tái thắng, tuất đắc vương thiên kim , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đua ngựa ba lần xong, Điền Kị một lần không thắng và hai lần thắng, rút cuộc được của (Tề) vương ngàn (dật) vàng.
◼ Lại một âm nữa là thốt. (Phó) Chợt, vội vàng, đột nhiên. ◎Như: thốt nhiên , thảng thốt . ◇Liêu trai chí dị : Thốt kiến, đại kinh viết: Liên tỉ phục xuất da , : (Liên Hương ) Chợt nhìn thấy, giật mình nói: Chị Liên tái sinh hay chăng!
1. [步卒] bộ tốt 2. [士卒] sĩ tốt 3. [卒業] tốt nghiệp 4. [卒乘] tốt thặng 5. [倉卒] thảng thốt