Bộ 25 卜 bốc [3, 5] U+5360
Show stroke order chiêm, chiếm
 zhān,  zhàn
◼ (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: chiêm bốc xem bói, chiêm quái xem quẻ.
◼ Một âm là chiếm. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông . ◎Như: chiếm hữu chiếm làm quyền sở hữu của mình.
◼ (Động) Truyền miệng. ◎Như: khẩu chiếm đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
1. [強占] cưỡng chiếm 2. [占據] chiếm cứ 3. [占有] chiếm hữu 4. [占領] chiếm lĩnh 5. [占上風] chiếm thượng phong 6. [占卜] chiêm bốc 7. [占夢] chiêm mộng 8. [占驗] chiêm nghiệm 9. [占卦] chiêm quái 10. [占星] chiêm tinh 11. [口占] khẩu chiếm 12. [侵占] xâm chiếm