Bộ 26 卩 tiết [4, 6] U+5370
Show stroke order ấn
 yìn
◼ (Danh) Con dấu (khắc bằng gỗ, kim loại, đá). § Phép nhà Thanh định, con dấu của các quan thân vương trở lên gọi là bảo , từ quận vương trở xuống gọi là ấn , của các quan nhỏ gọi là kiêm kí , của các quan khâm sai gọi là quan phòng , của người thường dùng gọi là đồ chương hay là tư ấn .
◼ (Danh) Dấu, vết. ◎Như: cước ấn vết chân, thủ ấn dấu tay.
◼ (Danh) Tên tắt của Ấn Độ . ◎Như: Trung Ấn điều ước điều ước thỏa hiệp giữa Trung Quốc và Ấn Độ.
◼ (Danh) Họ Ấn.
◼ (Động) Để lại dấu tích trên vật thể. ◎Như: ấn thượng chỉ văn lăn dấu tay, thâm thâm ấn tại não tử lí in sâu trong trí nhớ.
◼ (Động) In. ◎Như: ấn thư in sách, bài ấn sắp chữ đưa in.
◼ (Động) Phù hợp. ◎Như: tâm tâm tương ấn tâm đầu ý hợp, hỗ tương ấn chứng nhân cái nọ biết cái kia.
1. [印定] ấn định 2. [印度] ấn độ 3. [印度支那] ấn độ chi na 4. [印度洋] ấn độ dương 5. [印度教] ấn độ giáo 6. [印本] ấn bổn, ấn bản 7. [印紙] ấn chỉ 8. [印證] ấn chứng 9. [印章] ấn chương 10. [印行] ấn hành 11. [印花稅] ấn hoa thuế 12. [印券] ấn khoán 13. [印刷] ấn loát 14. [印刷機] ấn loát cơ 15. [印刷術] ấn loát thuật 16. [印官] ấn quan 17. [印信] ấn tín 18. [印象] ấn tượng 19. [印象主義] ấn tượng chủ nghĩa 20. [印篆] ấn triện 21. [牌印] bài ấn 22. [掌印] chưởng ấn 23. [付印] phó ấn