Bộ 26 卩 tiết [5, 7] U+5373
Show stroke order tức
 jí
◼ (Động) Tới, gần. ◎Như: khả vọng nhi bất khả tức có thể trông mà chẳng thể tới gần.
◼ (Phó) Thì. § Dùng như tắc . ◇Sử Kí : Thả tráng sĩ bất tử tắc dĩ, tử tức cử đại danh nhĩ, vương hầu tướng tướng ninh hữu chủng hồ? , , (Trần Thiệp thế gia ) Vả chăng đã là tráng sĩ, không chết thì thôi, chứ chết thì phải chết cho đại sự, vương hầu, tướng, tướng, há cứ phải là con dòng cháu giống.
◼ (Phó) Ngay, liền. ◎Như: lê minh tức khởi sáng sớm dậy ngay, tức khắc ngay lập tức, tức tương sắp, sẽ... ngay.
◼ (Phó) Tức là. ◎Như: sắc tức thị không sắc tức là không, ý nói hai bên như một.
◼ (Liên) Dù, lời nói ví thử. ◎Như: thiện tức vô thưởng, diệc bất khả bất vi thiện làm thiện dù chưa được thưởng, cũng không thể không làm thiện.
◼ § Ghi chú: Cũng viết là .
1. [立即] lập tức 2. [即景] tức cảnh 3. [即刻] tức khắc 4. [即使] tức sử 5. [即速] tức tốc 6. [即是] tức thị 7. [即時] tức thì 8. [即位] tức vị