Bộ 29 又 hựu [8, 10] U+53DF
Show stroke order tẩu, sưu
 sǒu
◼ (Danh) Người già. ◎Như: đồng tẩu vô khi không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
◼ (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: lão tẩu cụ già. ◇Liêu trai chí dị : Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết , (Tiên nhân đảo ) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.
◼ § Còn đọc là sưu.
1. [叟叟] sưu sưu