Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5411
Show stroke order hướng
向, 曏  xiàng
◼ (Động) Ngoảnh về, quay về, ngả theo. ◎Như: nam hướng ngoảnh về hướng nam, bắc hướng ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng , xu hướng .
◼ (Hình) Xưa kia, cũ, trước. ◇Đào Uyên Minh : Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
◼ (Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎Như: hướng giả trước ấy, hướng lai từ xưa đến nay. ◇Liêu trai chí dị : Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách , (Hương Ngọc ) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
◼ (Giới) Sắp, gần. ◎Như: hướng thần sắp sáng.
◼ (Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎Như: hướng tiền khán nhìn về phía trước.
◼ (Danh) Họ Hướng.
◼ Giản thể của chữ .
1. [意向] ý hướng 2. [志向] chí hướng 3. [回向] hồi hướng 4. [向陽] hướng dương 5. [向來] hướng lai 6. [向外] hướng ngoại 7. [向隅] hướng ngung 8. [向隅而泣] hướng ngung nhi khấp 9. [向日] hướng nhật 10. [向上] hướng thượng 11. [向善] hướng thiện 12. [向往] hướng vãng 13. [傾向] khuynh hướng 14. [一向] nhất hướng 15. [方向] phương hướng 16. [趨向] xu hướng