Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5439
Show stroke order xuy, xúy
 chuī,  chuì
◼ (Động) Thổi. § Theo nhiều nghĩa: hà hơi, tấu nhạc khí loại như ống sáo, không khí lưu động, ... ◎Như: xuy tiêu thổi tiêu, xuy địch thổi sáo, phong xuy vũ đả gió thổi mưa đập. ◇Thủy hử truyện : (Diêm bà) xuy diệt đăng, tự khứ thụy liễu (), (Đệ nhị thập nhất hồi) Mụ già thổi tắt đèn rồi đi ngủ.
◼ (Động) Nói khoác. ◎Như: xuy ngưu khoác lác.
◼ (Động) Thôi động.
◼ (Hình) Hỏng, tan vỡ, thất bại. ◎Như: tha môn đích hôn sự, tảo tựu xuy liễu , việc cưới hỏi của họ đã tan vỡ rồi.
◼ Một âm là xúy. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: cổ xúy , nạo xúy đều là tên những khúc nhạc đời xưa cả.
◼ (Danh) Cổ xúy đội nhạc thời xưa (trình diễn cho vua quan, làm nghi trượng, v.v.).
◼ (Danh) Chỉ gió. ◇Vi Trang : Địch thanh tùy vãn xúy, Tùng vận kích diêu châm , (Tam dụng vận ) Tiếng địch theo gió chiều, Đàn thông vẳng chày xa.
1. [鼓吹] cổ xuy, cổ xúy 2. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 3. [吹筒] xuy đồng 4. [吹灰] xuy hôi 5. [吹毛求疵] xuy mao cầu tì 6. [吹牛] xuy ngưu 7. [吹飯] xuy phạn 8. [吹拂] xuy phất 9. [吹風] xuy phong 10. [吹管] xuy quản 11. [吹簫] xuy tiêu