Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+555F
Show stroke order khải
 qǐ
◼ (Động) Mở. ◎Như: khải môn mở cửa. ◇Liêu trai chí dị : Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
◼ (Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: khải sự bày giải công việc, thư khải tờ bồi. ◇Hồng Lâu Mộng : Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan : , (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
◼ (Động) Yên nghỉ. ◎Như: khải xử yên nghỉ.
1. [開啟] khai khải 2. [啟白] khải bạch 3. [啟報] khải báo 4. [啟告] khải cáo. 5. [啟蒙] khải mông 6. [啟明] khải minh 7. [啟發] khải phát 8. [啟事] khải sự 9. [啟奏] khải tấu 10. [啟土] khải thổ 11. [啟程] khải trình 12. [承先啟後] thừa tiên khải hậu