Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5606
Show stroke order thán
 tàn
◼ (Động) Than, thở dài. ◎Như: thán tức than thở. ◇Nguyễn Trãi : Sầu lai đốt đốt mạn thư không, Thiên địa vô cùng thán chuyển bồng , (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không, Trời đất vô cùng, than cho cỏ bồng xoay chuyển. § Ân Hạo nhà Tấn bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ đốt đốt quái sự như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
◼ (Động) Ngâm. ◎Như: thán tụng ngâm tụng.
◼ (Động) Khen ngợi. § Thông thán . ◇Phù sanh lục kí : Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy 西, (...) (Trung san kỉ lịch ).
1. [嘆誦] thán tụng