Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5608
嘈
tào cáo
◼ (Hình) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như:
tào tạp 嘈雜 rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Quản huyền tào tạp lâm biên điểu 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề
戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
◼ (Động) Nói ồn ào.