Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5617
Show stroke order thường
 cháng
◼ (Động) Nếm. ◇Lễ kí : Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi , , (Khúc lễ hạ ) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
◼ (Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: thường thí thử xem có được hay không.
◼ (Động) Từng trải. ◎Như: bão thường tân toan từng trải nhiều cay đắng.
◼ (Phó) Từng. ◎Như: thường tòng sự ư tư từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị : Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử? , (A Hà ) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
◼ (Danh) Tế về mùa thu gọi là tế Thường.
◼ (Danh) Họ Thường.
1. [臥薪嘗膽] ngọa tân thường đảm 2. [嘗新] thường tân