Bộ 30 口 khẩu [17, 20] U+56B4
Show stroke order nghiêm
 yán
◼ (Hình) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. ◎Như: sự thái nghiêm trọng sự tình quan trọng gấp rút. ◇Mạnh Tử : Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh , (Công Tôn Sửu hạ ) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
◼ (Hình) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: môn cấm sâm nghiêm cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
◼ (Hình) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西: Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
◼ (Hình) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: nghiêm hình hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư : Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân (Tư Mã Thiên truyện ) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
◼ (Hình) Cung kính, đoan trang. ◎Như: nghiêm túc trang nghiêm kính cẩn, trang nghiêm cung kính chỉnh tề.
◼ (Hình) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: nghiêm hàn lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ : Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi , (Dạ tọa ngâm ) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
◼ (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: uy nghiêm oai nghi.
◼ (Danh) Tiếng kính xưng cha mình. ◎Như: gia nghiêm , lệnh nghiêm .
◼ (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: giới nghiêm .
◼ (Danh) Họ Nghiêm.
◼ (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử : Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi , , (Công Tôn Sửu thượng ) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
◼ (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí : Nghiêm sư vi nan (Học kí ) Tôn kính thầy là điều khó làm.
1. [夜嚴] dạ nghiêm 2. [家嚴] gia nghiêm 3. [嚴訓] nghiêm huấn 4. [嚴厲] nghiêm lệ 5. [嚴密] nghiêm mật 6. [嚴飾] nghiêm sức 7. [嚴肅] nghiêm túc 8. [嚴重] nghiêm trọng 9. [嚴峻] nghiêm tuấn 10. [先嚴] tiên nghiêm