Bộ 31 囗 vi [11, 14] U+5716
Show stroke order đồ
 tú
◼ (Danh) Tranh vẽ. ◎Như: đồ họa tranh vẽ, địa đồ tranh vẽ hình đất, bản đồ bản vẽ hình thể đất nước.
◼ (Danh) Cương vực, lãnh thổ. ◎Như: bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác , cương vực rộng lớn, đất to vật nhiều.
◼ (Danh) Ý muốn, tham vọng. ◇Nguyễn Du : Lưu thủy phù vân thất bá đồ (Sở vọng ) Nước trôi mây nổi, sạch hết mưu đồ làm bá làm vua.
◼ (Động) Vẽ, hội họa. ◇Tây du kí 西: Ngã kí đắc tha đích mô dạng, tằng tương tha sư đồ họa liễu nhất cá ảnh, đồ liễu nhất cá hình, nhĩ khả nã khứ , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đã nhớ được hình dáng của họ rồi, tôi sẽ vẽ ra thầy trò họ ảnh từng người, hình từng kẻ, để mi mang đi.
◼ (Động) Toan mưu, suy tính. ◎Như: hi đồ toan mong, đồ mưu toan mưu. ◇Chiến quốc sách : Nguyện đại vương đồ chi (Chu sách nhất ) Xin đại vương suy tính cho.
◼ (Động) Nắm lấy, chiếm lấy. ◇Chiến quốc sách : Hàn, Ngụy tòng, nhi thiên hạ khả đồ dã , , (Tần sách tứ ) Nước Hàn, nước Ngụy theo ta, thì có thể lấy được thiên hạ.
1. [意圖] ý đồ 2. [帝圖] đế đồ 3. [地圖] địa đồ 4. [圖解] đồ giải 5. [圖利] đồ lợi 6. [圖像] đồ tượng 7. [圖書] đồ thư 8. [圖書館] đồ thư quán 9. [版圖] bản đồ 10. [不圖] bất đồ 11. [鵬圖] bằng đồ 12. [柏拉圖] bá lạp đồ 13. [八陣圖] bát trận đồ 14. [祕戲圖] bí hí đồ 15. [基圖] cơ đồ 16. [輿圖] dư đồ 17. [河圖洛書] hà đồ lạc thư 18. [皇圖] hoàng đồ 19. [宏圖] hoành đồ 20. [試圖] thí đồ 21. [企圖] xí đồ